| [hầu như] |
| | virtually; almost; nearly |
| | Hầu như bao giờ ông ấy cũng thức khuya đợi tôi |
| He almost/nearly always sat up for me |
| | Hầu như không bao giờ tôi đi xi nê |
| I hardly ever go to the cinema; I almost never go to the cinema |
| | Hầu như học sinh nào trong lớp này cũng giỏi toán |
| Almost/nearly every pupil in this class is numerate/good at mathematics; almost/nearly all pupils in this class are numerate/good at mathematics |
| | Hầu như cả nhà anh ta đều sống ở nước ngoài |
| Almost/nearly all his family live abroad |
| | Hầu như ai cũng muốn tôi ở lại đây (hầu như mọi người đều muốn tôi ở lại đây ) |
| Almost/virtually everyone wanted me to stay here |
| | Hầu như không ai dám cãi hắn |
| Hardly anybody dared answer him back |
| | Hầu như không một viên chức cao cấp nào bị ra toà cả |
| Almost none of the high-ranking officials went on trial/stood trial |
| | Hầu như nó chẳng thích gì trên đời này cả |
| He likes almost nothing in this world; he likes hardly anything in this world |
| | Hầu như không có sách gì để đọc cả |
| There's almost no book to read; there's hardly any book to read |
| | Hầu như không còn gì trong ví hắn cả |
| There's hardly anything left in his wallet; There's next to nothing left in his wallet |
| | Hầu như anh ta chẳng biết gì về hoá học cả |
| He can make little of chemistry; he knows little or nothing about chemistry |