Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hầu như


[hầu như]
virtually; almost; nearly
Hầu như bao giờ ông ấy cũng thức khuya đợi tôi
He almost/nearly always sat up for me
Hầu như không bao giờ tôi đi xi nê
I hardly ever go to the cinema; I almost never go to the cinema
Hầu như học sinh nào trong lớp này cũng giỏi toán
Almost/nearly every pupil in this class is numerate/good at mathematics; almost/nearly all pupils in this class are numerate/good at mathematics
Hầu như cả nhà anh ta đều sống ở nước ngoài
Almost/nearly all his family live abroad
Hầu như ai cũng muốn tôi ở lại đây (hầu như mọi người đều muốn tôi ở lại đây )
Almost/virtually everyone wanted me to stay here
Hầu như không ai dám cãi hắn
Hardly anybody dared answer him back
Hầu như không một viên chức cao cấp nào bị ra toà cả
Almost none of the high-ranking officials went on trial/stood trial
Hầu như nó chẳng thích gì trên đời này cả
He likes almost nothing in this world; he likes hardly anything in this world
Hầu như không có sách gì để đọc cả
There's almost no book to read; there's hardly any book to read
Hầu như không còn gì trong ví hắn cả
There's hardly anything left in his wallet; There's next to nothing left in his wallet
Hầu như anh ta chẳng biết gì về hoá học cả
He can make little of chemistry; he knows little or nothing about chemistry



Almost


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.